Nghiên cứu khoa học của sinh viên
- Năm 2017 - 2018
-
STT
Tên đề tài
GVHD
Sinh viên thực hiện
MSSV
1
Nghiên cứu tách chọn lọc plastic chứa thành phần halogen nguy hại từ hỗn hợp plastic từ chất thải điện - điện tử bằng phương pháp xử lý bề mặt froth flotation
Cô TS. Nguyễn Thị Thanh Trúc
Võ Thị Xuân Thi
91401160
Nguyễn Văn Hiệu
91401062
Nguyễn Hữu Tuấn
91401048
2
Khảo sát mối liên hệ giữa tỉ lệ cây xanh tại các chốt giao thông với ý thức tham gia giao thông của người dân và đề xuất giải pháp cải thiện văn hóa giao thông
Cô TS. Thi Ngọc Bảo Dung
Đoàn Hữu Vinh
91502126
Nguyễn Bảo Thuận
91501016
3
Phát triển ảnh hưởng tích cực của hệ thống quản lý nước mưa đa mục đích
Thầy TS. Nguyễn Đức Cảnh
Nguyễn Thị Hồng Nỡ
91501075
Nguyễn Lê Anh Thy
91501065
- Năm 2018 - 2019
-
STT
Tên đề tài
GVHD
Sinh viên thực hiện
MSSV
1
Hệ thống nước mưa cấp nước uống tại Đại học Tôn Đức Thắng như một ví dụ về giải pháp tự nhiên
Thầy TS. Nguyễn Đức Cảnh
Lê Trương Thùy Trang
91401009
Ngô Bảo Gia Đan
91401173
Triệu Hoàng Ái
91701017
2
Xây dựng bộ mẫu động vật không xương sống cỡ lớn phục vụ giảng dạy và thực hành cho SV Khoa Môi trường
Thầy TS. Phạm Anh Đức
Thiều Văn Vũ Đức
91502052
Nguyễn Võ Hoàng Thông
91502063
- Năm 2019 - 2020
-
STT
Tên đề tài
GVHD
Sinh viên thực hiện
MSSV
1
Nghiên cứu xây dựng DEMO: APP thông báo ngập
Cô TS. Nguyễn Thị Mai Linh
Nguyễn Thị Bích Ngọc
81603041
Lê Nguyễn Nhựt Minh
81800664
Lê Kế Hùng
91502009
2
Kết cấu và chức năng của kè sinh thái trong giảm ô nhiễm và cải thiện chất lượng nước sông
Thầy ThS. Tăng Văn Tài
Nguyễn Xuân Phương
91602098
Võ Thành Trí
91701066
- Năm 2020 - 2021
-
STT Tên đề tài GVHD Sinh viên thực hiện MSSV 1 Nghiên cứu khả năng loại bỏ chất hữu cơ trong nước mặt bằng quá trình keo tụ tạo bông nhằm giảm thiểu khả năng hình thành các sản phẩm phụ của quá trình khử trùng bằng Clo Cô TS. Hồ Ngô Anh Đào Ngô Minh Khôi 91701035 Nguyễn Thành Thị Trung Nghĩa 91701043 Trần Văn Nghĩa 91800229 - Năm 2021 - 2022
-
STT Tên đề tài GVHD Sinh viên thực hiện MSSV 1 Nghiên cứu xây dựng mô hình xử lý nước thải xám phục vụ cho mục đích tái sử dụng trong tưới tiêu Cô TS. Hồ Ngô Anh Đào Trần Văn Nghĩa 91800229 Đào Nguyễn Song Oanh 91900220 Nguyễn Chí Cường 91900007 - Năm 2022 - 2023
-
STT Tên đề tài GVHD Sinh viên thực hiện MSSV 1 Thiết kế và lắp đặt mô hình công trình thu và trạm bơm nước mặt - quy mô phòng thí nghiệm Cô Nguyễn Thị Minh Trang Nguyễn Khắc Duy 92000355 Nguyễn Phúc Khang 92000020 Nguyễn Thị Phương Mai 92000367 2 Thiết kế và lắp đặt mô hình bể tách dầu mỡ cho chậu bếp quy mô hộ gia đình Cô Nguyễn Thị Thanh Hương Dương Thị Ái Ngân 91900202 Trần Bảo Uyên 91900209 Nguyễn Đường Khánh Minh 91900201 3 Giải pháp kiểm soát an toàn cháy nổ sản phẩm phụ trong hệ thống lắng đọng lớp nguyên tử (Atomic Layer Deposition) Thầy Nguyễn Thành Trung Nguyễn Đức Cường 92100124 Võ Ngọc Tín 92100452 Nguyễn Hoàng Thúy Hiền 92100411 4 Áp dụng phương pháp OWAS trong đánh giá tư thế lao động của công nhân đứng máy in dập vải công nghiệp Cô Võ Thị Kim Hân Vũ Thị Khánh Ly 92100426 Lê Thị Quỳnh Như 92100436 Bành Thị Ngọc Oanh 92100438 5 Xây dựng mô hình xử lý chất thải hữu cơ dễ phân hủy sinh học phát sinh trong hộ gia đình, hướng đến nền kinh tế tuần hoàn Cô Đặng Mỹ Thanh
Cô Trần Thị Phương QuỳnhDương Kim Tuyền 92000379 Lê Hải Ngân 92100368 Phạm Vân Anh 92100344 6 Nghiên cứu tổng hợp vật liệu hấp phụ giá thành thấp từ vỏ nhuyễn thể/phế phẩm nông nghiệp và xây dựng mô hình làm mềm nước cứng quy mô hộ gia đình Cô Đặng Mỹ Thanh
Cô Trần Thị Phương QuỳnhNguyễn Ka Thy 92000163 Nguyễn Hoàng Oanh 92100374 Lư Yến Oanh 92100373 7 Nghiên cứu tổng hợp vật liệu hấp phụ giá thành thấp từ vỏ nhuyễn thể/phế phẩm nông nghiệp và xây dựng mô hình xử lý nước thải chăn nuôi quy mô hộ gia đình Cô Đặng Mỹ Thanh
Cô Trần Thị Phương QuỳnhĐào Nguyễn Song Oanh 91900220 Châu Khánh Băng 92100347 Hồ Minh Tú 92100393 8 Thu hồi Canxi oxit (CaO) độ tinh khiết cao từ võ nhuyễn thể Cô Đặng Mỹ Thanh
Cô Trần Thị Phương QuỳnhNgô Toàn Mỹ 92000113 Đoàn Thị Hoàng Trâm 92000164 - Năm 2023 - 2024
-
TT
TÊN ĐỀ TÀI
GVHD
(Ghi rõ học vị)
SINH VIÊN
MSSV
1
Nghiên cứu điều chế than sinh học từ rác thải sinh hoạt dễ phân hủy và phụ phẩm nông nghiệp từ trồng lúa.
ThS. Đặng Mỹ Thanh
Nguyễn Như Bình
92000070
Châu Khánh Băng
92100347
Trần Thị Quế Anh
92100345
2
Hiệu quả loại bỏ chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt bằng vật liệu hấp phụ than sinh học từ mùn cưa
TS. Đoàn Thị Kim Quyên
Nguyễn Thị Phương Mai
92000367
Nguyễn Phúc Khang
92000020
Nguyễn Trung Quân
92100378
3
Nghiên cứu hoạt hóa tro trấu làm vật liệu hấp phụ trong quá trình xử lý nước thải chăn nuôi
TS. Đoàn Thị Kim Quyên
Nguyễn Ngọc Minh Thư
92000152
Đỗ Trọng Tín
92000322
Nguyễn Thúy Uyên
92100116
4
Phân tích dư lượng kháng sinh trong mẫu nước sông Sài Gòn, đoạn từ Cầu Bình Lợi đến Hầm Thủ Thiêm
TS. Trần Thị Phương Quỳnh
Lê Thị Diễm Trinh
92000058
Nguyễn Thị Kim Ngân
92000314
Lê Tuấn Sang
92200029
5
Nghiên cứu khả năng hấp thụ kim loại nặng nhờ vi khuẩn Bacillus Pumilus
TS. Trần Thị Phương Quỳnh
Võ Thị Thu Uyên
92000175
Trần Thanh Tuyền
92000268
Trần Hoàng Duy
92100353
6
Nghiên cứu ứng dụng tảo Spirulina platensis để xử lý nước thải
Th.S Đặng Mỹ Thanh
ThS. Trần Trung Kiên (Viện Sinh học nhiệt đới)
Nguyễn Hoài Nam
92000114
Hồ Minh Tú
92100393
Phạm Ngọc Hoa Thư
92200040
7
Tối ưu hóa quá trình tổng hợp vật liệu hấp phụ từ lõi ngô và ứng dụng trong xử lý kim loại nặng
TS. Trần Thị Phương Quỳnh
Ngô Toàn Mỹ
92000113
Nguyễn Thị Phương Thanh
92100381
Ngô Nguyễn Bảo Vy
92100122
8
Đánh giá tác động của cộng đồng vi khuẩn trong nước thải sinh hoạt sau xử lý đến chất lượng nước sông Đồng Nai tại nguồn tiếp nhận
TS. Nguyễn Thị Hiện
Nguyễn Thanh Thảo
92000259
Phạm Thị Cẩm Tú
92000326
Huỳnh Minh Thảo
92200027
9
Xác định cộng đồng vi sinh vật bám dính trên bề mặt hạt vi nhựa trong nước thải đô thị
TS. Nguyễn Thị Hiện
Dương Kim Tuyền
92000379
Huỳnh Mai Kim Oanh
92200026
Nguyễn Trương Diệu Hoà
92000363
10
Đánh giá tác động của vi sinh vật trên bề mặt rác thải nhựa ở sông Sài Gòn
TS. Nguyễn Thị Hiện
Nguyễn Đình Thảo Nguyên
92000371
Nguyễn Đức Toàn
92000262
Võ Minh Lộc
92200045
11
Khảo sát và phân cấp tầm quan trọng các yếu tố ảnh hưởng vào văn hóa an toàn trong dự án xây dựng rạp xiếc và biểu diễn đa năng Phú Thọ, TP.HCM
TS. Ninh Xuân Huy
Bành Thị Ngọc Oanh
92100438
Nguyễn Đức Hải
92100410
Đỗ Thanh Hoa
92200050
12
Xây dựng công thức dự đoán chất lượng không khí thông qua thông số PM10 và PM2.5 tại trường Đại Học Tôn Đức Thắng
TS. Ninh Xuân Huy
Nguyễn Đức Cường
92100124
Nguyễn Hoàng Thuý Hiền
92100411
Võ Ngọc Tín
92100452
13
Đánh giá sức khỏe tâm thần của người lao động trong ngành xây dựng
ThS. Tạ Hoàng Trọng
Lê Minh Khang
92200059
Quách Phong Danh
92200077
Tào Minh Đức
92200080
14
Đánh giá ô nhiễm tiếng ồn và bụi tại hầm xe trường Đại học Tôn Đức Thắng, Thành phố Hồ Chí Minh
ThS. Tạ Hoàng Trọng
Đỗ Bảo Ngọc Lin Na
92100134
Lê Phú Trí
92200062
Trầm Trung Thuận
92200081
- Công bố khoa học có sự tham gia của sinh viên
-
Phanutda and N. A. D. Ho (2019). Removal of natural organic matter from water by coagulation and flocculation to mitigate the formation of chlorine-disinfection by-products: a case study at Chinaimo water treatment plant, Vientiane capital, Laos. Vietnam Journal of Science, Technology and Engineering. Vol. 61, No. 4. Pages 40-47. Doi: 10.31276/VJSTE.61(4).40-47
N. A. D. Ho; Duong, H. L.; Van Nhat, B.; Dan, N. H.; Thuan, N. C.; Son, T. B.; Hoinkis, J.; Le Luu, T., (2022). SnO2-Mixed Oxide Electrodes for Water Treatment: Role of the Low-Cost Active Anode. In: The Handbook of Environmental Chemistry. Springer, pp 1-30; https://link.springer.com/chapter/10.1007/698_2022_874
Thai Thanh Luom, Nguyen Tan Phong, Nguyen Tuan Anh, Nguyen Thanh Tung, Le Xuan Tu, Tran Anh Duong (2021). Using Fine-Grained Sediment and Wave Attenuation as a New Measure for Evaluating the Efficacy of Offshore Breakwaters in Stabilizing an Eroded Muddy Coast: Insights from Ca Mau, the Mekong Delta of Vietnam. Sustainability, 13(9), 4798; https://doi.org/10.3390/su13094798
Tuyen, D.K. and Thanh, D.M., 2024, June. Research on a circular economy model for biodegradable organic components treatment in municipal solid waste at a household-scale. In IOP Conference Series: Earth and Environmental Science (Vol. 1368, No. 1, p. 012006). IOP Publishing.
Ho, N.A.D. and Tran, T.K.T., 2024, June. Assessment of adsorption efficiency of Kaoline-Chitosan composite beads for removal of Ca and As from aqueous solution in lab-scale. In IOP Conference Series: Earth and Environmental Science (Vol. 1368, No. 1, p. 012001). IOP Publishing.