Nghiên cứu khoa học của sinh viên
- Năm 2017 - 2018
-
STT
Tên đề tài
GVHD
Sinh viên thực hiện
MSSV
1
Nghiên cứu tách chọn lọc plastic chứa thành phần halogen nguy hại từ hỗn hợp plastic từ chất thải điện - điện tử bằng phương pháp xử lý bề mặt froth flotation
Cô TS. Nguyễn Thị Thanh Trúc
Võ Thị Xuân Thi
91401160
Nguyễn Văn Hiệu
91401062
Nguyễn Hữu Tuấn
91401048
2
Khảo sát mối liên hệ giữa tỉ lệ cây xanh tại các chốt giao thông với ý thức tham gia giao thông của người dân và đề xuất giải pháp cải thiện văn hóa giao thông
Cô TS. Thi Ngọc Bảo Dung
Đoàn Hữu Vinh
91502126
Nguyễn Bảo Thuận
91501016
3
Phát triển ảnh hưởng tích cực của hệ thống quản lý nước mưa đa mục đích
Thầy TS. Nguyễn Đức Cảnh
Nguyễn Thị Hồng Nỡ
91501075
Nguyễn Lê Anh Thy
91501065
- Năm 2018 - 2019
-
STT
Tên đề tài
GVHD
Sinh viên thực hiện
MSSV
1
Hệ thống nước mưa cấp nước uống tại Đại học Tôn Đức Thắng như một ví dụ về giải pháp tự nhiên
Thầy TS. Nguyễn Đức Cảnh
Lê Trương Thùy Trang
91401009
Ngô Bảo Gia Đan
91401173
Triệu Hoàng Ái
91701017
2
Xây dựng bộ mẫu động vật không xương sống cỡ lớn phục vụ giảng dạy và thực hành cho SV Khoa Môi trường
Thầy TS. Phạm Anh Đức
Thiều Văn Vũ Đức
91502052
Nguyễn Võ Hoàng Thông
91502063
- Năm 2019 - 2020
-
STT
Tên đề tài
GVHD
Sinh viên thực hiện
MSSV
1
Nghiên cứu xây dựng DEMO: APP thông báo ngập
Cô TS. Nguyễn Thị Mai Linh
Nguyễn Thị Bích Ngọc
81603041
Lê Nguyễn Nhựt Minh
81800664
Lê Kế Hùng
91502009
2
Kết cấu và chức năng của kè sinh thái trong giảm ô nhiễm và cải thiện chất lượng nước sông
Thầy ThS. Tăng Văn Tài
Nguyễn Xuân Phương
91602098
Võ Thành Trí
91701066
- Năm 2020 - 2021
-
STT Tên đề tài GVHD Sinh viên thực hiện MSSV 1 Nghiên cứu khả năng loại bỏ chất hữu cơ trong nước mặt bằng quá trình keo tụ tạo bông nhằm giảm thiểu khả năng hình thành các sản phẩm phụ của quá trình khử trùng bằng Clo Cô TS. Hồ Ngô Anh Đào Ngô Minh Khôi 91701035 Nguyễn Thành Thị Trung Nghĩa 91701043 Trần Văn Nghĩa 91800229 - Năm 2021 - 2022
-
STT Tên đề tài GVHD Sinh viên thực hiện MSSV 1 Nghiên cứu xây dựng mô hình xử lý nước thải xám phục vụ cho mục đích tái sử dụng trong tưới tiêu Cô TS. Hồ Ngô Anh Đào Trần Văn Nghĩa 91800229 Đào Nguyễn Song Oanh 91900220 Nguyễn Chí Cường 91900007 - Năm 2022 - 2023
-
STT Tên đề tài GVHD Sinh viên thực hiện MSSV 1 Thiết kế và lắp đặt mô hình công trình thu và trạm bơm nước mặt - quy mô phòng thí nghiệm Cô Nguyễn Thị Minh Trang Nguyễn Khắc Duy 92000355 Nguyễn Phúc Khang 92000020 Nguyễn Thị Phương Mai 92000367 2 Thiết kế và lắp đặt mô hình bể tách dầu mỡ cho chậu bếp quy mô hộ gia đình Cô Nguyễn Thị Thanh Hương Dương Thị Ái Ngân 91900202 Trần Bảo Uyên 91900209 Nguyễn Đường Khánh Minh 91900201 3 Giải pháp kiểm soát an toàn cháy nổ sản phẩm phụ trong hệ thống lắng đọng lớp nguyên tử (Atomic Layer Deposition) Thầy Nguyễn Thành Trung Nguyễn Đức Cường 92100124 Võ Ngọc Tín 92100452 Nguyễn Hoàng Thúy Hiền 92100411 4 Áp dụng phương pháp OWAS trong đánh giá tư thế lao động của công nhân đứng máy in dập vải công nghiệp Cô Võ Thị Kim Hân Vũ Thị Khánh Ly 92100426 Lê Thị Quỳnh Như 92100436 Bành Thị Ngọc Oanh 92100438 5 Xây dựng mô hình xử lý chất thải hữu cơ dễ phân hủy sinh học phát sinh trong hộ gia đình, hướng đến nền kinh tế tuần hoàn Cô Đặng Mỹ Thanh
Cô Trần Thị Phương QuỳnhDương Kim Tuyền 92000379 Lê Hải Ngân 92100368 Phạm Vân Anh 92100344 6 Nghiên cứu tổng hợp vật liệu hấp phụ giá thành thấp từ vỏ nhuyễn thể/phế phẩm nông nghiệp và xây dựng mô hình làm mềm nước cứng quy mô hộ gia đình Cô Đặng Mỹ Thanh
Cô Trần Thị Phương QuỳnhNguyễn Ka Thy 92000163 Nguyễn Hoàng Oanh 92100374 Lư Yến Oanh 92100373 7 Nghiên cứu tổng hợp vật liệu hấp phụ giá thành thấp từ vỏ nhuyễn thể/phế phẩm nông nghiệp và xây dựng mô hình xử lý nước thải chăn nuôi quy mô hộ gia đình Cô Đặng Mỹ Thanh
Cô Trần Thị Phương QuỳnhĐào Nguyễn Song Oanh 91900220 Châu Khánh Băng 92100347 Hồ Minh Tú 92100393 8 Thu hồi Canxi oxit (CaO) độ tinh khiết cao từ võ nhuyễn thể Cô Đặng Mỹ Thanh
Cô Trần Thị Phương QuỳnhNgô Toàn Mỹ 92000113 Đoàn Thị Hoàng Trâm 92000164 - Năm 2023 - 2024
-
TT
TÊN ĐỀ TÀI
GVHD
(Ghi rõ học vị)
SINH VIÊN
MSSV
1
Nghiên cứu điều chế than sinh học từ rác thải sinh hoạt dễ phân hủy và phụ phẩm nông nghiệp từ trồng lúa.
ThS. Đặng Mỹ Thanh
Nguyễn Như Bình
92000070
Châu Khánh Băng
92100347
Trần Thị Quế Anh
92100345
2
Hiệu quả loại bỏ chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt bằng vật liệu hấp phụ than sinh học từ mùn cưa
TS. Đoàn Thị Kim Quyên
Nguyễn Thị Phương Mai
92000367
Nguyễn Phúc Khang
92000020
Nguyễn Trung Quân
92100378
3
Nghiên cứu hoạt hóa tro trấu làm vật liệu hấp phụ trong quá trình xử lý nước thải chăn nuôi
TS. Đoàn Thị Kim Quyên
Nguyễn Ngọc Minh Thư
92000152
Đỗ Trọng Tín
92000322
Nguyễn Thúy Uyên
92100116
4
Phân tích dư lượng kháng sinh trong mẫu nước sông Sài Gòn, đoạn từ Cầu Bình Lợi đến Hầm Thủ Thiêm
TS. Trần Thị Phương Quỳnh
Lê Thị Diễm Trinh
92000058
Nguyễn Thị Kim Ngân
92000314
Lê Tuấn Sang
92200029
5
Nghiên cứu khả năng hấp thụ kim loại nặng nhờ vi khuẩn Bacillus Pumilus
TS. Trần Thị Phương Quỳnh
Võ Thị Thu Uyên
92000175
Trần Thanh Tuyền
92000268
Trần Hoàng Duy
92100353
6
Nghiên cứu ứng dụng tảo Spirulina platensis để xử lý nước thải
Th.S Đặng Mỹ Thanh
ThS. Trần Trung Kiên (Viện Sinh học nhiệt đới)
Nguyễn Hoài Nam
92000114
Hồ Minh Tú
92100393
Phạm Ngọc Hoa Thư
92200040
7
Tối ưu hóa quá trình tổng hợp vật liệu hấp phụ từ lõi ngô và ứng dụng trong xử lý kim loại nặng
TS. Trần Thị Phương Quỳnh
Ngô Toàn Mỹ
92000113
Nguyễn Thị Phương Thanh
92100381
Ngô Nguyễn Bảo Vy
92100122
8
Đánh giá tác động của cộng đồng vi khuẩn trong nước thải sinh hoạt sau xử lý đến chất lượng nước sông Đồng Nai tại nguồn tiếp nhận
TS. Nguyễn Thị Hiện
Nguyễn Thanh Thảo
92000259
Phạm Thị Cẩm Tú
92000326
Huỳnh Minh Thảo
92200027
9
Xác định cộng đồng vi sinh vật bám dính trên bề mặt hạt vi nhựa trong nước thải đô thị
TS. Nguyễn Thị Hiện
Dương Kim Tuyền
92000379
Huỳnh Mai Kim Oanh
92200026
Nguyễn Trương Diệu Hoà
92000363
10
Đánh giá tác động của vi sinh vật trên bề mặt rác thải nhựa ở sông Sài Gòn
TS. Nguyễn Thị Hiện
Nguyễn Đình Thảo Nguyên
92000371
Nguyễn Đức Toàn
92000262
Võ Minh Lộc
92200045
11
Khảo sát và phân cấp tầm quan trọng các yếu tố ảnh hưởng vào văn hóa an toàn trong dự án xây dựng rạp xiếc và biểu diễn đa năng Phú Thọ, TP.HCM
TS. Ninh Xuân Huy
Bành Thị Ngọc Oanh
92100438
Nguyễn Đức Hải
92100410
Đỗ Thanh Hoa
92200050
12
Xây dựng công thức dự đoán chất lượng không khí thông qua thông số PM10 và PM2.5 tại trường Đại Học Tôn Đức Thắng
TS. Ninh Xuân Huy
Nguyễn Đức Cường
92100124
Nguyễn Hoàng Thuý Hiền
92100411
Võ Ngọc Tín
92100452
13
Đánh giá sức khỏe tâm thần của người lao động trong ngành xây dựng
ThS. Tạ Hoàng Trọng
Lê Minh Khang
92200059
Quách Phong Danh
92200077
Tào Minh Đức
92200080
14
Đánh giá ô nhiễm tiếng ồn và bụi tại hầm xe trường Đại học Tôn Đức Thắng, Thành phố Hồ Chí Minh
ThS. Tạ Hoàng Trọng
Đỗ Bảo Ngọc Lin Na
92100134
Lê Phú Trí
92200062
Trầm Trung Thuận
92200081
- Năm 2024 - 2025
-
TT
TÊN ĐỀ TÀI
GVHD
(Ghi rõ học vị)
SINH VIÊN
MSSV
1
Đánh giá hiệu quả xử lý chất hữu cơ và chất dinh dưỡng trong mô hình thực nghiệm xử lý nước thải bằng phương pháp sinh học hiếu khí, sinh trưởng bám dính
TS. Hồ Ngô Anh Đào
Huỳnh Minh Thảo
92200027
Nguyễn Trương Anh Vy
92200016
Nguyễn Thị Tú Trinh
92200015
2
Nghiên cứu điều kiện vệ sinh lao động tại các công trình xây dựng nhà ở cấp công trình III và IV
TS. Thi Ngọc Bảo Dung
Nguyễn Đại Minh Đăng
92300151
Lâm Đạo Khâm
92300105
Dương Anh Tuấn
92300127
3
Đề xuất mô hình ủ bã khóm và rơm bằng phương pháp lên men, tái sử dụng làm thức ăn cho gia súc nhai lại
ThS. Đặng Mỹ Thanh
Vũ Thị Phương Anh
92100175
Tạ Hoàng Phương Ngân
92200098
Nguyễn Minh Thư
92100384
4
Ứng dụng xúc tác quang học ZnO -TiO2 phủ trên nền hạt thủy tinh xử lý Coliform trong nguồn nước có khả năng dùng cho sinh hoạt
ThS. Đặng Mỹ Thanh
Phan Tường Vi
92200043
Đào Sĩ Phú
92200024
Đặng Ngọc Sang
92200023
5
Tối ưu hóa quá trình tổng hợp than hoạt tính từ mùn cưa và ứng dụng trong hấp phụ màu hữu cơ - Congo red
TS. Trần Thị Phương Quỳnh
Nguyễn Minh Quốc
92100379
Hà Gia Bảo
92100349
Võ Nguyễn Minh Thuý
92300077
6
Nghiên cứu tối ưu hóa quá trình tổng hợp than hoạt tính từ rơm rạ và ứng dụng trong hấp phụ màu hữu cơ - Methylene Blue
TS. Trần Thị Phương Quỳnh
Hồ Minh Tú
92100393
Phạm Ngọc Hoa Thư
92200040
Vương Minh Thư
92300076
7
Tối ưu hóa quá trình xử lý màu Congo Red trong nước thải bằng công nghệ oxy hóa nâng cao kết hợp vi sóng
TS. Trần Thị Phương Quỳnh
Châu Khánh Băng
92100347
Lư Yến Oanh
92100373
Nguyễn Đặng Tường Anh
92300028
8
Tối ưu hóa quá trình tổng hợp than hoạt tính từ thân cây sắn, và ứng dụng trong hấp phụ màu hữu cơ - Methylene Blue
ThS. Phạm Thị Hồng Nga
Nguyễn Phúc Trâm Anh
92000361
Lê Nguyễn Hoàng Nhật Long
92300052
Trần Ngọc Bích Ngân
92300055
9
Đánh giá tác động của vi nhựa lên hiệu quả xử lý nước thải sinh hoạt của mô hình bùn hoạt tính hiếu khí
TS. Nguyễn Thị Hiện
Nguyễn Thế Việt
92200037
Võ Minh Lộc
92200045
Lê Tuấn Sang
92200029
10
Đánh giá tác động của các công nghệ khử trùng trong xử lý nước thải lên cấu trúc cộng đồng vi khuẩn bám dính trên vi nhựa
TS. Nguyễn Thị Hiện
Đặng Thanh Trạch
92200003
Lê Vũ Anh Quang
92200009
Đỗ Lưu Hồng Diễm
92200005
11
Thu hồi cellulose từ vải cotton đã qua sử dụng và ứng dụng trong sản xuất giấy xanh thân thiện với môi trường
TS. Đoàn Thị Kim Quyên
Nguyễn Thị Phương Thanh
92100381
Hà Nguyễn Minh Ngọc
92200006
Võ Thị Trà My
92200046
12
Đánh giá hiện trạng phân bố thực vật ngoại lai xâm hại ven hồ chứa nước: Nghiên cứu điển hình ở hồ Trị An
TS. Phạm Anh Đức
Đặng Ngọc Minh Tâm
92200096
Lê Trần Ngọc Trinh
92200028
Ngô Nguyễn Bảo Vy
92100122
13
Đánh giá ô nhiễm vi nhựa ở trong nước sông Đồng Nai - Khu vực ngã ba sông Bé
TS. Phạm Anh Đức
Đặng Đình Quân
92200002
Nguyễn Thái Hà
92200036
Thạch Mỹ Khanh
92200044
14
Nghiên cứu khả năng loại bỏ vi nhựa trong nước thải của vi tảo lục Chlorella sp.
PGS. Phạm Thanh Lưu
Lê Hải Ngân
92100368
Nguyễn Thiện Quang
92300068
Nguyễn Thanh Hoàng Thông Thái
92300073
15
Nghiên cứu sử dụng cộng đồng vi khuẩn – vi tảo dạng hạt trong xử lý nước thải sinh hoạt
PGS. Phạm Thanh Lưu
Trần Thị Quế Anh
92100345
Trần Thị Kim Yến
92200018
Trần Nguyễn Xuân Thuỳ
92200099
16
Tổng hợp và đánh giá hoạt tính sinh học của các dẫn xuất Chrysin
TS. Nguyễn Vũ Duy
Nguyễn Trung Quân
92100378
Nguyễn Ngọc Bảo Trâm
92300081
Nguyễn Minh Khánh Vy
92300087
17
Đánh giá các yếu tố rủi ro ecgônômi liên quan đến tình trạng rối loạn cơ xương gây khó chịu ở nhân viên văn phòng tại Trường Đại học Tôn Đức Thắng
ThS. Trần Thức Thiện
Lê Minh Khang
92200059
Võ Huỳnh Thiên Trang
92200091
Đào Lê Ngọc Trâm
92100146
- Năm 2025 - 2026
-
TT TÊN ĐỀ TÀI GIẢNG VIÊN
HƯỚNG DẪNSINH VIÊN MSSV 1 Nghiên cứu độc tính của Parabens lên cộng đồng vi tảo ở điều kiện phòng thí nghiệm. PGS.TS. Phạm Thanh Lưu Trần Nguyễn Xuân Thuỳ 92200099 La Công Tài 92300020 Nguyễn Phúc Trí Từ 92500282 2 Ảnh hưởng kết hợp của asen và chì lên khả năng sống sót, sinh sản và tập tính của giáp xác chân chèo Apocyclops sp. PGS.TS. Phạm Thanh Lưu Trương Vịnh Nghi 92400096 Lê Trần Ngọc Trinh 92200028 Phạm Tuấn Kiệt 92400032 3 Tối ưu hóa quá trình sản xuất giấy từ rơm rạ bằng phương pháp nấu kiềm thân thiện môi trường ThS. Đặng Mỹ Thanh Nguyễn Thế Việt 92200037 Âu Anh Quân 92300018 Nguyễn Gia Phúc 92300065 4 Điều chế vật liệu lai TiO2/AC từ vỏ gáo dừa, ứng dụng trong xử lý màu thuốc nhuộm Methylene Blue (MB) và vi khuẩn lam ThS. Đặng Mỹ Thanh Phan Tường Vi 92200043 Đoàn Thị Lan Anh 92300026 Huỳnh Hoa 92300004 5 Nghiên cứu khả năng hấp phụ chất dinh dưỡng của than hoạt tính chế tạo từ đũa tre thải TS. Trần Thị Phương Quỳnh Võ Nguyễn Minh Thúy 92300077 Nguyễn Thanh Hoàng Thông Thái 92300073 Nguyễn Huỳnh Khánh Thiện 92400011 6 Nghiên cứu tổng hợp nano silica từ lá tre và ứng dụng trong hấp phụ màu tổng hợp TS. Trần Thị Phương Quỳnh Phạm Ngọc Hoa Thư 92200040 Vương Minh Thư 92300076 Nguyễn Đoàn Nhân 92400169 7 Nghiên cứu ứng dụng đất ngập nước nổi nhân tạo (CFW) để loại bỏ chất dinh dưỡng trong nước thải chăn nuôi sau biogas TS. Trần Thị Phương Quỳnh Nguyễn Ngọc Phụng 92300137 Nguyễn Thị Mai Huyền 92300046 Trần Thị Kim Yến 92200018 8 Đánh giá tác động của rác nhựa lên cấu trúc cộng đồng vi khuẩn trong đất TS. Nguyễn Thị Hiện Võ Minh Lộc 92200045 Ngô Đức Thành 92300146 Trương Thị Hồng Yến 92500264 9 Đánh giá tác động của thuốc kháng sinh lên hiệu quả xử lý nước thải sinh hoạt của mô hình bùn hoạt tính hiếu khí TS. Nguyễn Thị Hiện Lê Tuấn Sang 92200029 Phan Hoàng Vy 92400015 Nguyễn Hồ Ngọc Duyên 92400005 10 Nghiên cứu ảnh hưởng của độ mặn đến hiệu quả xử lý nước thải của hệ thống bùn hoạt tính hiếu khí TS. Nguyễn Thị Hiện Nguyễn Vũ Hoàng Phú 92300163 Nguyễn Huỳnh Xuân Mai 92300014 Nguyễn Lê Phúc Thiên Ân 92300133 11 Nghiên cứu xu hướng biến thiên dài hạn và ảnh hưởng của chất lượng không khí, điều kiện khí tượng đến tầm nhìn xa ở Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh TS. Ninh Xuân Huy Huỳnh Minh Thảo 92200027 Nguyễn Minh Khoa 92300110 Nguyễn Hoàng Vinh Quang 92400184 12 Đánh giá hiệu quả xử lý vi sinh vật trong nước bằng hạt chùm ngây (Moringa Oleifera) tại Việt Nam TS. Vũ Đức Cảnh Nguyễn Thị Bích Ngọc 92300143 Phan Quỳnh Giang 92300135 Nguyễn Dương Trúc Uyên 92300023 13 Nghiên cứu và xây dựng tài liệu minh họa quy trình an toàn lao động khi làm việc trên cao trong xây dựng TS. Ninh Xuân Huy Nguyễn Đại Minh Đăng 92300151 Phan Châu Minh Tú 92400074 Lâm Đạo Khâm 92300105 14 Nghiên cứu xây dựng mô hình AI hỗ trợ phát hiện tư thế ngồi làm việc sai với máy tính theo công cụ REBA. TS. Ninh Xuân Huy Đỗ Ngọc Thanh Hoa 92200050 Trịnh Phương Trà 92200086 Nguyễn Dung Loan Châu 92200106 15 Nghiên cứu đánh giá rủi ro liên quan đến cơ xương khớp do tư thế làm việc của nghề tài xế xe buýt tại Thành phố Hồ Chí Minh ThS. Phạm Thị Kim Nhung Phạm Tuấn Vinh 92300130 Nguyễn Anh Thắng 92300158 Phạm Huy Hoàng 92300104 16 Chế tạo màng sinh học kỵ nước từ vi tinh thể Cellulose – Chitosan và ứng dụng màng trong tách dầu khỏi nước TS.Đoàn Thị Kim Quyên Võ Thị Trà My 92200046 Phạm Phương Thảo 92300074 Nguyễn Ngọc Bảo Trâm 92300081 17 Xây dựng cơ sở dữ liệu các loài cây dược liệu ở vùng Đồng Tháp Mười TS. Phạm Anh Đức Đặng Đình Quân 92200002 Nguyễn Thái Hà 92200036 Nguyễn Đặng Tường Anh 92300028 18 Nghiên cứu khả năng hấp phụ chất dinh dưỡng của than hoạt tính chế tạo từ thân cây cỏ lau Saccharum sp. ThS. Đặng Mỹ Thanh Trần Ngọc Bích Ngân 92300055 Hồ Thị Mai Phương 92300066 Nguyễn Bùi Vân Ly 92300053 19 Nghiên cứu quy trình tổng hợp Chitosan từ vỏ tôm và ứng dụng làm màng bọc thực phẩm trong bảo quản rau quả. ThS. Nguyễn Thị Thanh Hương Nguyễn Bảo Ngọc 92300058 Huỳnh Thị Thanh Ngân 92300054 Tăng Diệu Tôn 92100236 - Công bố khoa học có sự tham gia của sinh viên
-
Phanutda and N. A. D. Ho (2019). Removal of natural organic matter from water by coagulation and flocculation to mitigate the formation of chlorine-disinfection by-products: a case study at Chinaimo water treatment plant, Vientiane capital, Laos. Vietnam Journal of Science, Technology and Engineering. Vol. 61, No. 4. Pages 40-47. Doi: 10.31276/VJSTE.61(4).40-47
N. A. D. Ho; Duong, H. L.; Van Nhat, B.; Dan, N. H.; Thuan, N. C.; Son, T. B.; Hoinkis, J.; Le Luu, T., (2022). SnO2-Mixed Oxide Electrodes for Water Treatment: Role of the Low-Cost Active Anode. In: The Handbook of Environmental Chemistry. Springer, pp 1-30; https://link.springer.com/chapter/10.1007/698_2022_874
Thai Thanh Luom, Nguyen Tan Phong, Nguyen Tuan Anh, Nguyen Thanh Tung, Le Xuan Tu, Tran Anh Duong (2021). Using Fine-Grained Sediment and Wave Attenuation as a New Measure for Evaluating the Efficacy of Offshore Breakwaters in Stabilizing an Eroded Muddy Coast: Insights from Ca Mau, the Mekong Delta of Vietnam. Sustainability, 13(9), 4798; https://doi.org/10.3390/su13094798
Tuyen, D.K. and Thanh, D.M., 2024, June. Research on a circular economy model for biodegradable organic components treatment in municipal solid waste at a household-scale. In IOP Conference Series: Earth and Environmental Science (Vol. 1368, No. 1, p. 012006). IOP Publishing.
Ho, N.A.D. and Tran, T.K.T., 2024, June. Assessment of adsorption efficiency of Kaoline-Chitosan composite beads for removal of Ca and As from aqueous solution in lab-scale. In IOP Conference Series: Earth and Environmental Science (Vol. 1368, No. 1, p. 012001). IOP Publishing.

