Giảng viên - Nhà khoa học
HỌ VÀ TÊN |
HỌC HÀM, HỌC VỊ, CHỨC VỤ |
LĨNH VỰC NGHIÊN CỨU |
|
Tiến sĩ, Trưởng Khoa, |
- Kỹ thuật môi trường; - Tái chế/ Thu hồi các sản phẩm có giá trị từ chất thải, nước thải; - Kỹ thuật Xử lý nước cấp/ Xử lý nước thải; - Thủy lực, thoát nước và vệ sinh môi trường. |
|
Thạc sĩ - Nghiên cứu sinh, |
- Luật và Chính sách môi trường; - Ứng dụng GIS để đánh giá, quản lý và dự báo chất lượng môi trường; - Kinh tế môi trường; - Kiểm toán môi trường. |
|
Tiến sĩ, Trưởng bộ môn ngành Khoa học Môi trường |
- Xử lý và thu hồi nước thải ngành bán dẫn; - Tối ưu hóa sử dụng phương pháp đáp ứng bề mặt; - Quá trình oxy hóa nâng cao kết hợp vi sóng. |
Giáo sư |
- Công nghệ sinh học; - Vi sinh vật môi trường; - Xử lý nước cấp. |
|
Giáo sư |
- Kỹ thuật hóa học |
|
Giáo sư |
- Kỹ thuật An toàn, Sức khỏe và Môi trường. |
|
Giáo sư |
- Ô nhiễm vi nhựa và sự hấp thụ bởi sinh vật; - Pin nhiên liệu vi sinh; - Hấp phụ; - Quang xúc tác; - Thực vật xử lý ô nhiễm; - Đánh giá vòng đời (LCA) và công nghệ màng. |
|
|
Phó Giáo sư, Tiến sĩ |
- Độc tố và các hợp chất thứ cấp từ vi tảo và vi khuẩn lam; - Đa dạng sinh học vi tảo, vi khuẩn lam; - Ứng dụng vi tảo, vi khuẩn lam làm chỉ thị sinh học, xử lý và giảm thiểu các chất ô nhiễm; - Các chất ô nhiễm mới nổi, độc học môi trường; - Quản lý lưu vực, giảm thiểu phú dưỡng hóa và phát triển bền vững. |
|
Tiến sĩ |
- Quản lý bền vững tài nguyên thiên nhiên và môi trường; - Phát triển năng lực cộng đồng - Giải pháp kỹ thuật sinh thái; - Quản lý vùng ven biển bền vững; - Quản lý và quy hoạch các khu bảo tồn; - Vận động chính sách và phân tích. |
|
Tiến sĩ |
- Quan trắc sức khỏe sinh thái; - Đánh giá chất lượng môi trường; - Quản lý tài nguyên bền vững; - Đánh giá ảnh hưởng của vi nhựa lên môi trường và sinh vật. |
|
Tiến sĩ |
- Năng lượng sinh học; -Xử lý chất thải rắn, chất thải nguy hại; -An toàn lao động và vệ sinh công nghiệp; -Kỹ thuật xử lý tiếng ồn. |
|
Tiến sĩ |
- Vi sinh vật môi trường; - Xử lý nước thải bằng phương pháp sinh học; - Năng lượng và môi trường. |
|
Tiến sĩ |
- Chất lượng không khí trong nhà; - Khoa học khí dung; - Phơi nhiễm và đánh giá rủi ro sức khoẻ; - Đánh giá và kiểm soát mối nguy; - Vệ sinh công nghiệp và an toàn nghề nghiệp. |
|
Tiến sĩ |
- Chuyển đổi chất thải sinh khối thành vật liệu có giá trị gia tăng (aerogel, than hoạt tính, vật liệu xúc tác); - Kỹ thuật bắt giữ CO2; - Xử lý chất ô nhiễm bằng phương pháp hấp phụ; - Đánh giá tác động môi trường bằng công cụ LCA. |
|
Tiến sĩ |
- Tổng hợp hữu cơ các hợp chất có hoạt tính sinh học (Kháng alpha-glucosidase, tyrosinase, điều trị Alzheimer, ...). |
|
Thạc sĩ - Nghiên cứu sinh |
- Xử lý nước thải; - Quản lý chất thải rắn. |
|
Thạc sĩ - Nghiên cứu sinh |
- Công thái học; - Sức khỏe nghề nghiệp và môi trường. |
|
Thạc sĩ |
- Quản lý an toàn máy móc tự động hóa; - An Toàn trong xây dựng; - Đánh giá rủi ro và kiểm soát mối nguy. |
|
Thạc sĩ |
- Kỹ thuật an toàn cơ khí; - Đánh giá an toàn hệ thống. |
|
Thạc sĩ |
- Ecgônômi trong vệ sinh lao động; - Đánh giá phơi nhiễm nghề nghiệp; - Quan trắc môi trường lao động; - Sức khỏe nghề nghiệp.
|
|
Thạc sĩ |
Giáo vụ khoa |
|
Thạc sĩ |
Thư ký khoa |