STT | Khối kiến thức | Tổng số tín chỉ | ||
Tổng số tín chỉ | Bắt buộc | Tự chọn | ||
1 | Kiến thức giáo dục đại cương: 56 tín chỉ | |||
1.1 |
|
- Tên ngành:
- Tên ngành tiếng Việt: BẢO HỘ LAO ĐỘNG
- Tên ngành tiếng Anh: HEALTH, SAFETY, ENVIRONMENTAL ENGINEERING
- Trình độ đào tạo:Đại học chính quy
- Văn bằng:Kỹ sư
- Mục tiêu đào tạo:
- Ngành Bảo hộ lao động đào tạo những kỹ sư có kiến thức nền tảng vững chắc cả về lý thuyết lẫn thực hành, có kỹ năng làm việc độc lập, tư duy sáng tạo để có khả năng hội nhập và phát triển trong thị tr
- Tên ngành:
- Tên ngành tiếng Việt: BẢO HỘ LAO ĐỘNG
- Tên ngành tiếng Anh: HEALTH, SAFETY, ENVIRONMENTAL ENGINEERING
- Trình độ đào tạo:Đại học chính quy
- Văn bằng:Kỹ sư
- Mục tiêu đào tạo:
- Ngành Bảo hộ lao động đào tạo những kỹ sư có kiến thức nền tảng vững chắc cả về lý thuyết lẫn thực hành, có kỹ năng làm việc độc lập, tư duy sáng tạo để có khả năng hội nhập và phát triển trong thị tr
- Tên ngành:
- Tên ngành tiếng Việt: KHOA HỌC MÔI TRƯỜNG
- Tên ngành tiếng Anh: ENVIRONMENTAL SCIENCE
- Trình độ đào tạo:Đại học chính quy
- Văn bằng:Kỹ sư
- Mục tiêu đào tạo:
Đào tạo Kỹ sư ngành Khoa học môi trường có kiến thức khoa học cơ bản và kỹ thuật nâng cao tốt để giải quyết những vấn đề thực tiễn liên quan đến lĩnh vực khoa học/kỹ thuật môi trường như nước thải, khí
- Tên ngành (Major in): Mã ngành (Code): 7510406
- Tên ngành tiếng Việt: Công nghệ kỹ thuật môi trường
- Tên ngành tiếng Anh: Environmental Engineering Technology
- Trình độ (Level):Đại học Hình thức (Mode of study): Chính quy
- Văn bằng (Degree):Kỹ sư
- Mục tiêucủa chương trình đào tạo (Programme Objectives - POs)
PO1: Sinh viên có
- Tên ngành (Major in): Mã ngành (Code): 7850201
- Tên ngành tiếng Việt: Bảo hộ lao động
- Tên ngành tiếng Anh: Safety, Health and Environmental Engineering
- Trình độ (Level):Đại học Hình thức (Mode of study): chính quy
- Văn bằng (Degree):Kỹ sư
- Mục tiêucủa chương trình đào tạo (Programme Objectives - POs)
PO1: Người học có kiến t
- Tên ngành (Major in): Mã ngành (Code): 7440301
- Tên ngành tiếng Việt: Khoa học môi trường
- Tên ngành tiếng Anh: Environmental Science
- Trình độ (Level): Đại học Hình thức (Mode of study): Chính quy
- Văn bằng (Degree): Kỹ sư
- Mục tiêu của chương trình đào tạo (Programme Objectives - POs)
PO1: Sinh viên có kiến thức nền tảng vững
STT | Khối kiến thức | Tổng số tín chỉ | ||
Tổng số tín chỉ | Bắt buộc | Tự chọn | ||
1 | Kiến thức giáo dục đại cương: 42 tín chỉ | |||
1.1 |
|