Nhảy đến nội dung
x
Chương trình đào tạo 2018, ngành khoa học môi trường, chương trình tiêu chuẩn
 STT Khối kiến thức Tổng số tín chỉ
    Tổng số tín chỉ Bắt buộc Tự chọn
1 Kiến thức giáo dục đại cương:  56  tín chỉ  
1.1
Môn lý luận chính trị, pháp luật
Chuẩn đầu ra 2015, ngành công nghệ kỹ thuật môi trường, chương trình tiêu chuẩn
  1. Tên ngành:
  • Tên ngành tiếng Việt: BẢO HỘ LAO ĐỘNG
  • Tên ngành tiếng Anh: HEALTH, SAFETY, ENVIRONMENTAL ENGINEERING
  1. Trình độ đào tạo:Đại học chính quy
  2. Văn bằng:Kỹ sư
  3. Mục tiêu đào tạo:

- Ngành Bảo hộ lao động đào tạo những kỹ sư có kiến thức nền tảng vững chắc cả về lý thuyết lẫn thực hành, có kỹ năng làm việc độc lập, tư duy sáng tạo để có khả năng hội nhập và phát triển trong thị tr

Chuẩn đầu ra 2015, ngành bảo hộ lao động, chương trình tiêu chuẩn
  1. Tên ngành:
  • Tên ngành tiếng Việt: BẢO HỘ LAO ĐỘNG
  • Tên ngành tiếng Anh: HEALTH, SAFETY, ENVIRONMENTAL ENGINEERING
  1. Trình độ đào tạo:Đại học chính quy
  2. Văn bằng:Kỹ sư
  3. Mục tiêu đào tạo:

- Ngành Bảo hộ lao động đào tạo những kỹ sư có kiến thức nền tảng vững chắc cả về lý thuyết lẫn thực hành, có kỹ năng làm việc độc lập, tư duy sáng tạo để có khả năng hội nhập và phát triển trong thị tr

Chuẩn đầu ra 2015, ngành khoa học môi trường, chương trình tiêu chuẩn
  1. Tên ngành:
  • Tên ngành tiếng Việt: KHOA HỌC MÔI TRƯỜNG
  • Tên ngành tiếng Anh: ENVIRONMENTAL SCIENCE
  1. Trình độ đào tạo:Đại học chính quy
  2. Văn bằng:Kỹ sư
  3. Mục tiêu đào tạo:

Đào tạo Kỹ sư ngành Khoa học môi trường có kiến thức khoa học cơ bản và kỹ thuật nâng cao tốt để giải quyết những vấn đề thực tiễn liên quan đến lĩnh vực khoa học/kỹ thuật môi trường như nước thải, khí

Chuẩn đầu ra 2018, ngành công nghệ kỹ thuật môi trường, chương trình tiêu chuẩn
  1. Tên ngành (Major in): Mã ngành (Code): 7510406
  • Tên ngành tiếng Việt: Công nghệ kỹ thuật môi trường
  • Tên ngành tiếng Anh: Environmental Engineering Technology
  1. Trình độ (Level):Đại học         Hình thức (Mode of study): Chính quy
  2. Văn bằng (Degree):Kỹ sư
  3. Mục tiêucủa chương trình đào tạo (Programme Objectives - POs)

PO1: Sinh viên có

Chuẩn đầu ra 2018, ngành bảo hộ lao động, chương trình tiêu chuẩn
  1. Tên ngành (Major in): Mã ngành (Code): 7850201
  • Tên ngành tiếng Việt: Bảo hộ lao động
  • Tên ngành tiếng Anh: Safety, Health and Environmental Engineering
  1. Trình độ (Level):Đại học         Hình thức (Mode of study): chính quy
  2. Văn bằng (Degree):Kỹ sư
  3. Mục tiêucủa chương trình đào tạo (Programme Objectives - POs)

PO1: Người học có kiến t

Chuẩn đầu ra 2018, ngành khoa học môi trường, chương trình tiêu chuẩn
  1. Tên ngành (Major in):  Mã ngành (Code): 7440301
  • Tên ngành tiếng Việt: Khoa học môi trường
  • Tên ngành tiếng Anh: Environmental Science
  1. Trình độ (Level): Đại học       Hình thức (Mode of study): Chính quy
  2. Văn bằng (Degree): Kỹ sư
  3. Mục tiêu của chương trình đào tạo (Programme Objectives - POs)

PO1: Sinh viên có kiến thức nền tảng vững 

Chương trình đào tạo 2018, ngành Bảo hộ lao động, chương trình tiêu chuẩn
 STT Khối kiến thức Tổng số tín chỉ
    Tổng số tín chỉ Bắt buộc Tự chọn
1 Kiến thức giáo dục đại cương:  42  tín chỉ  
1.1
Môn lý luận chính trị, pháp luật
Subscribe to Chi tiết ngành