Thông báo kế hoạch đăng ký lớp Vét các môn không còn trong Chương trình Đào tạo tháng 05/2018
- Danh mục các môn đăng ký các bạn xem phía dưới. Hạn cuối đăng ký đến hết ngày 03/06/2018. Các bạn vui lòng đăng ký theo link.
- Lưu ý: 01 sinh viên đăng ký không quá 04 môn, mỗi lần đăng nhập chỉ đăng ký được 01 môn, sinh viên đăng ký nhiều môn phải đăng nhập nhiều lần
- Mức học phí đóng: Khoảng 500.000 VNĐ đến 600.000 VNĐ (Mức cụ thể Khoa sẽ thông báo sau)
DANH MỤC CÁC MÔN HỌC MỞ LỚP VÉT THÁNG 05/2018
(Mã MH - Số TC - Tên môn học không còn mở)
- 401017 2(2,0) Cung cấp điện xí nghiệp (BHLĐ)
- 800026 2(2,0) Cơ học đất & nền móng (Đăng ký trực tiếp tại Khoa Kỹ thuật công trình)
- 803001 2(2,0) Kết cấu công trình (Đăng ký trực tiếp tại Khoa Kỹ thuật công trình)
- 900001 1(0,0) ISO 14000
- 900002 1(1,0) Phân tích hệ thống
- 900008 2(2,0) Công nghệ kim loại
- 901001 2(2,0) Đại cương cấp thoát nước
- 901007 2(0,2) TN hóa phân tích nước
- 901012 3(3,0) Thủy lực cấp thoát nước
- 901024 2(0,0) Tự động hóa cấp thoát nước
- 902007 2(2,0) Công nghệ môi trường đại cương
- 902015 2(2,0) Thông gió và cấp nhiệt
- 902023 2(2,0) Tự động hóa công nghệ môi trường
- 902024 2(2,0) Thủy lực môi trường
- 902030 2(2,0) Kiểm toán môi trường
- 903002 3(3,0) Môi trường và con người
- 903004 4(4,0) Cơ sở khoa học BHLĐ
- 903006 4(4,0) Y học lao động và bệnh nghề nghiệp
- 903012 4(4,0) Kỹ thuật xử lý môi trường lao động
- 903016 1(0,0) Đồ án xử lý môi trường lao động
- 903022 2(0,0) Thanh kiểm tra BHLĐ
- 903023 4(0,0) Quản lý BHLĐ
- 903024 1(0,0) Thực hành đo đạc môi trường lao động
- 903026 1(0,1) Thực hành sơ cấp cứu
- 903028 2(0,0) Các tiêu chuẩn quốc tế liên quan đến ATVSLĐ
- 903031 2(2,0) Kỹ thuật đo lường
- 903035 1(1,0) Thiết lập thủ tục quy trình OHS-MS
- 602003 2(2,0) Hóa đại cương B2 (Đăng ký trực tiếp tại Khoa Khoa học ứng dụng)
- 800012 2(2,0) Trắc địa (Đăng ký trực tiếp tại Khoa Kỹ thuật công trình)
- 800013 1(0,1) Thực tập trắc địa (Đăng ký trực tiếp tại Khoa Kỹ thuật công trình)
- 901008 3(3,0) Công trình thu nước - Bơm và trạm bơm
- 901014 4(4,0) Xử lý nước thải
- 902003 3(3,0) Sản xuất sạch hơn
- 902004 3(0,0) Độc tố học
- C01003 3(3,0) Toán cao cấp A3 (Đăng ký trực tiếp tại Khoa Toán - Thống kê)
- 903013 1(0,1) Thực hành an toàn điện
- 001001 3(3,0) Anh văn 1 (Đăng ký trực tiếp tại Khoa Ngoại ngữ - Dành cho sinh viên Khóa 15 trở về trước)
- 001002 3(3,0) Anh văn 2 (Đăng ký trực tiếp tại Khoa Ngoại ngữ - Dành cho sinh viên Khóa 15 trở về trước)
- 001003 3(3,0) Anh văn 3 (Đăng ký trực tiếp tại Khoa Ngoại ngữ - Dành cho sinh viên Khóa 15 trở về trước)
- 001004 3(3,0) Anh văn 4 (Đăng ký trực tiếp tại Khoa Ngoại ngữ - Dành cho sinh viên Khóa 15 trở về trước)
- 001005 3(3,0) Anh văn 5 (Đăng ký trực tiếp tại Khoa Ngoại ngữ - Dành cho sinh viên Khóa 15 trở về trước)
- 001006 3(3,0) Anh văn 6 (Đăng ký trực tiếp tại Khoa Ngoại ngữ - Dành cho sinh viên hệ vừa làm vừa học hoặc đã có quyết định chuyển xuống hệ vừa làm vừa học)
- Log in to post comments