Danh mục biểu mẫu đại học (Chương trình tiêu chuẩn)
- Biểu mẫu 1: Hướng dẫn trình bày Khóa luận tốt nghiệp và các biểu mẫu liên quan
-
- Hướng dẫn trình bày Luận văn (Bao gồm mẫu Bìa, mẫu Tóm tắt);
- Hướng dẫn trình bày Luận văn_Word (Tiếng Việt);
- Hướng dẫn trình bày Luận văn_Word (Tiếng Anh);
- Phiếu chấm dành cho GV Hướng dẫn;
- Phiếu chấm dành cho GV Phản biện;
- Phiếu chấm bảo vệ của hội đồng Khóa luận tốt nghiệp;
- Phiếu đăng ký điều chỉnh đề tài Khóa luận tốt nghiệp;
- Phiếu giải trình chỉnh sửa Khóa luận tốt nghiệp;
- Mẫu nhãn CD (màu) cho Khóa luận tốt nghiệp;
- Mẫu biên bản hội đồng KLTN;
- File Readme mẫu.
- Qui định thực hiện KLTN.
- Biểu mẫu 2: Hướng dẫn trình bày Đồ án Kỹ thuật 1, 2 và các biểu mẫu liên quan (dành cho khóa K.18 trở về sau)
-
- Hướng dẫn trình bày DAKT (Bao gồm mẫu Bìa, mẫu Tóm tắt)_PDF;
- Hướng dẫn trình bày DAKT_Word (Tiếng Việt);
- Hướng dẫn trình bày DAKT_Word (Tiếng Anh);
- Phiếu chấm dành cho GV Hướng dẫn;
- Phiếu chấm dành cho GV Phản biện;
- Phiếu chấm bảo vệ của hội đồng DAKT;
- Phiếu đăng ký điều chỉnh đề tài DAKT;
- Phiếu giải trình chỉnh sửa DAKT;
- Mẫu biên bản hội đồng DAKT;
- Một số lỗi sai thường gặp về hình thức trình bày
- File Readme mẫu.
- Qui định thực hiện ĐAKT.
- Biểu mẫu 3: Hướng dẫn trình bày Tập sự nghề nghiệp và các biểu mẫu liên quan
- Biểu mẫu 4: Quy định trình bày cho bản vẽ kỹ thuật (Khóa luận, Đồ án Kỹ thuật, Đồ án môn học của sinh viên ngành Công nghệ Kỹ thuật Môi trường và ngành Khoa học Môi trường)
-
- Quy định về đường nét;
- Bản vẽ tiêu chuẩn_K.MTBHLĐ
- Hướng dẫn tự học Autocad vẽ Bản vẽ kỹ thuật;
- Bản vẽ tiêu chuẩn;
- TCVN 7 : 1993_Ký hiệu vật liệu;
- TCVN 11 : 1978_Các phép chiếu;
- TCVN 5705 : 1993_Kích thước;
- TCVN 7284 : 2003_Chữ và số;
- TCVN 7286 : 2003_Tỷ lệ;
- TCVN 5 : 1978_Các hình biểu diễn;
- TCVN 8 : 2002_Đường nét;
- TCVN 7285 : 2003_Kích thước và định dạng khổ giấy;
- Biểu mẫu 5: Giấy giới thiệu dành cho cá nhân và nhóm (Tiếng Việt & Tiếng Anh)
- Biểu mẫu 6: Biễu mẫu đăng ký sử dụng phòng, thiết bị thí nghiệm
-
1. Biểu mẫu đăng ký sử dụng Phòng thí nghiệm (dành cho SV)
2. Biểu mẫu đăng ký sử dụng thiết bị phòng thí nghiệm (dành cho SV)
3. Biểu mẫu đăng ký sử dụng Phòng thí nghiệm (dành cho GV)
4. Biểu mẫu đăng ký sử dụng thiết bị phòng thí nghiệm (dành cho GV)
- Biểu mẫu 7: Đơn xin cứu xét học vụ
-
Xem tại (File)
- Biểu mẫu 8: Đơn xin gia hạn học phí
-
Xem tại (File)
- Biểu mẫu 9: Cam kết cảnh báo học vụ
-
Xem tại (File)
- Biểu mẫu 10: Đơn xin đăng ký môn học trễ hạn
-
Xem tại (File)
- Biểu mẫu 11: Đơn xin đóng học phí trễ hạn
-
Xem tại (File)
- Biểu mẫu 12: Đơn xin cứu xét học vụ quá hạn đào tạo
-
Xem tại (File)
- Danh mục môn học tương đương dành cho sinh viên chuyên ngành 2
-
Xem tại (File)
- Danh mục môn học tương đương dành cho sinh viên khóa tuyển sinh (2012 - 2014) trả nợ các môn tương đương thay thế
- Các môn thi Kỹ Năng Thực Hành Chuyên Môn
-
Ngành Công Nghệ Kỹ Thuật Môi Trường
- 2014 trở về trước:
Môn cơ sở: Hóa học nước, Đại cương cấp thoát nước
Môn chuyên ngành: Xử lý nước thải, Mạng lưới cấp và thoát nước, Cấp thoát nước trong nhà
Hình thức thi: Trắc nghiệm - KHÔNG ĐƯỢC sử dụng tài liệu
- 2015 trở về sau: Thủy động lực học, Xử lý nước cấp, Xử lý nước thải, Mạng lưới cấp thoát nước, Cấp thoát nước trong nhà
Hình thức thi: Tự luận (5 câu) - ĐƯỢC sử dụng tài liệu
Ngành Khoa Học Môi Trường
- 2014 trở về tước:
Môn cơ sở: Công nghệ môi tường đại cương, Vi sinh kỹ thuật môi trường.
Môn chuyên ngành: Quan trắc môi trường, Quản lý chất thải rắn – chất thải nguy hại, Quản lý môi trường và tài nguyên.
Hình thức thi: Trắc nghiệm - KHÔNG ĐƯỢC sử dụng tài liệu
- 2015 trở về sau:
Tiêu chuẩn:
Các môn: Luật và chính sách môi trường, Quá trình công nghệ môi trường, Quản lý chất thải rắn – chất thải nguy hại, Quản lý tài nguyên môi trường, Xử lý nước cấp, Xử lý nước thải.
Hình thức thi: Tự luận (5 câu) - ĐƯỢC sử dụng tài liệu
Chất lượng cao:
Các môn:
Trắc nghiệm: Thủy văn môi trường, Thủy động lực học, Luật và chính sách môi trường, Vi sinh vật nước thải, Quá trình công nghệ môi trường, Sinh thái học ứng dụng, Xử lý nước cấp, Xử lý nước thải, Quản lý chất thải rắn – chất thải nguy hại, Kiểm soát ô nhiễm không khí, Quản lý tài nguyên môi trường.
Tự luận: Luật và chính sách môi trường, Quá trình công nghệ môi trường, Quản lý chất thải rắn – chất thải nguy hại, Quản lý tài nguyên môi trường, Xử lý nước cấp, Xử lý nước thải
Hình thức thi: Trắc nghiệm (25 câu) + Tự luận (5 câu) - Sinh viên được tham khảo tài liệuNgành Bảo Hộ Lao Động
Các môn:
- Vận hành hệ thống OHS tại DN,
- Quản lý rủi ro tại DN,
- Điều chỉnh hành vi và tập huấn cho người lao động,
-Kỹ thuật an toàn (điện, PCCC, hóa chất, làm việc không gian hạn chế, đặc biệt nặng nhọc độc hại, làm việc trên cao,…),
- Kỹ năng giám sát an toàn của kỹ sư bảo hộ lao động
Hình thức thi: Tự luận (5 câu) - ĐƯỢC sử dụng tài liệu.